Mục lục bài viết
- 1 Giá Xe Toyota Vios 2019
- 2 Giá Xe Toyota Altis 2019
- 3 Giá Xe Toyota Camry 2019
- 4 Giá Xe Toyota Yaris 2019 nhập khẩu Thái Lan nguyên chiếc
- 5 Giá Xe Toyota Fortuner 2019 Nhập Khẩu
- 6 Giá Xe Toyota Innova 2019
- 7 Giá Xe Toyota Land Cruiser Prado 2019
- 8 Giá Xe Toyota Land Cruiser Nhập Khẩu Nhật Bản
- 9 Giá Xe Toyota Bán Tải Hilux Nhập Khẩu Thái Lan
- 10 Giá Xe Toyota 16 chỗ Hiace Nhập Khẩu Nhật Bản
Bảng Giá Xe Toyota Cập Nhật tháng 5-2019
Để biết thông tin về chương trình khuyễn mãi và giá bán tốt nhất
Xin liên hệ Hotline 24/7 Mr Sơn 0936.088.246
Loại Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Chi Chú |
Giá Xe Toyota Vios 2019
|
Số tự động Vios G | 606.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Vios G với Vios E-CVT |
Số tự động Vios E-CVT | 569.000.000 | ||
Số Sàn Vios E-MT | 531.000.000 | ||
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Vios 2019 phiên bản mới | |||
Giá Xe Toyota Altis 2019
|
Số tự động 1.8 G – CVT( nội thất Kem) – bản đủ | 791.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Altis số tự động 1.8 với Altis 2.0 |
Số tự động 1.8 E – CVT ( nội thất Nỉ màu Kem) – bản tiêu chuẩn | 733.000.000 | ||
Số tự động 1.8 E MT ( nội thất Nỉ- màu kem) – bản tiêu chuẩn | 697.000.000 | ||
Số tự động 2.0V – Luxury – tiêu chuẩn – Nội Thất da màu đen | 889.000.000 | ||
Số tự động 2.0V – Sport – Full – Nội Thất da màu đen | 932.000.000 | ||
Để biêt chính sách giá bán và Khuyến Mãi xin gọi Hotline 0936 088 246 >> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Altis 2019 |
|||
Giá Xe Toyota Camry 2019
|
Camry 2.0 G | 1.029.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q |
Camry 2.5Q | 1.235.000.000 | ||
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Camry 2019 | |||
Giá Xe Toyota Yaris 2019 nhập khẩu Thái Lan nguyên chiếc
|
Yaris G 1.5L 2019 | 650.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Yaris G với Yaris E |
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Yaris 2019 Nhập Khẩu Thái Lan | |||
Giá Xe Toyota Fortuner 2019 Nhập Khẩu |
Fortuner G 2.4L máy dầu số sàn | 1.026.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Fortuner 1 cầu với 2 cầu |
Fortuner 2.7L máy xăng số tự động 1 cầu | 1.150.000.000 | ||
Fortuner 2.8L máy dầu số tự động 2 cầu | 1.354.000.000 | ||
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Fortuner 2019 Nhập Khẩu | |||
Giá Xe Toyota Innova 2019
|
Innova E Số Sàn 2.0L | 771.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Innova G và Innvao V |
Innova G Số tự động 2.0L | 847.000.000 | ||
Innova V Số tự động 2.0L | 971.000.000 | ||
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Innova 2019 | |||
Giá Xe Toyota Land Cruiser Prado 2019
|
2.7L Hai cầu số tự động | 2.340.000.000 | |
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Prado 2019 Nhập Khẩu | |||
Giá Xe Toyota Land Cruiser Nhập Khẩu Nhật Bản
|
4.7L Hai Cầu Số tự động | Call | |
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Land Cruiser Nhập Khẩu Nhật Bản | |||
Giá Xe Toyota Bán Tải Hilux Nhập Khẩu Thái Lan
|
Số tự động 1 cầu 2.4L | 695.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Hilux số sàn 2 cầu và số tự động 2 cầu |
Số sàn 2 cầu 2.4L | 793.000.000 | ||
Số tự động 2 cầu 2.8L | 878.000.000 | ||
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Hilux Nhập Khẩu Thái Lan | |||
Giá Xe Toyota 16 chỗ Hiace Nhập Khẩu Nhật Bản |
Hiace 15 chỗ máy dầu | 999.000.000 | >> So sánh sự khác nhau giữa Toyota Hiace máy dầu và Hiace máy xăng |
>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Hiace Nhập Khẩu Nhật Bản |
Tag: Bảng giá Xe Toyota 2018 2019 mới nhất khuến mãi lăn bánh, mua trả góp tại Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương, Lạng Sơn, Lào Cai, Bắc Kạn, Sơn La, Lai Châu, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Hà Giang, Quảng Ninh, Hà Nam, Phủ Lý, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, HÀ Tĩnh, Quảng Bình,…